Đọc nhanh: 五月 (ngũ nguyệt). Ý nghĩa là: Tháng 5. Ví dụ : - 五月的花儿红呀么红似火。 Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
五月 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tháng 5
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五月
- 农历 八月 十五 是 中秋节
- Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.
- 农历 七月 十五 是 中元节
- Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
- 底薪 每月 五千元
- Lương cơ bản là 5.000 tệ mỗi tháng.
- 每月 生产 十五 台 机床 , 这是 必须 完成 的 硬指标
- mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 他 一个月 打 了 五次 架
- Anh ta đánh nhau năm lần trong một tháng.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
月›