Đọc nhanh: 五更 (ngũ canh). Ý nghĩa là: năm canh, canh năm. Ví dụ : - 起五更,睡半夜。 nửa đêm đi ngủ, canh năm thức dậy.
五更 khi là Từ chỉ thời gian (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. năm canh
从黄昏到拂晓一夜间分为五更,即一更、二更、三更、四更、五更
✪ 2. canh năm
指第五更
- 起 五更 , 睡 半夜
- nửa đêm đi ngủ, canh năm thức dậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五更
- 起 五更 , 睡 半夜
- nửa đêm đi ngủ, canh năm thức dậy.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
更›