Đọc nhanh: 五方 (ngũ phương). Ý nghĩa là: năm phương; ngũ phương (đông, tây, nam, bắc và trung ương). Ví dụ : - 铺地板十五方 lót sàn 10 mét vuông
五方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm phương; ngũ phương (đông, tây, nam, bắc và trung ương)
指东、西、南、北和中央
- 铺地板 十五 方
- lót sàn 10 mét vuông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五方
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 铺地板 十五 方
- lót sàn 10 mét vuông
- 他 在 北方 工作 了 五年
- Anh ấy đã làm việc ở khu vực phía bắc 5 năm.
- 五方杂处
- những người tứ xứ sống hỗn tạp.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
方›