Đọc nhanh: 五分制 (ngũ phân chế). Ý nghĩa là: thang điểm năm (điểm năm là điểm cao nhất, điểm ba là điểm trung bình).
五分制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thang điểm năm (điểm năm là điểm cao nhất, điểm ba là điểm trung bình)
学校评定学生成绩的一种记分方法五分为最高成绩,三分为及格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五分制
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 他 只 差 五分 就 及格 了
- Anh ấy chỉ thiếu 5 điểm nữa là đạt.
- 倒计时 还 剩 五分钟
- Đếm ngược còn 5 phút nữa.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 他 等 了 十小时 又 五分钟
- Anh ấy đã đợi mười tiếng thêm năm phút.
- 会议 将 在 五分钟 内 结尾
- Cuộc họp sẽ kết thúc trong năm phút nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
分›
制›