Đọc nhanh: 五指山 (ngũ chỉ sơn). Ý nghĩa là: Wuzhi hoặc Mount Five Finger, Hainan, Thành phố Wuzhishan, Hainan. Ví dụ : - 我们已经整装待发,向五指山主峰挺进。 Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
✪ 1. Wuzhi hoặc Mount Five Finger, Hainan
Wuzhi or Mount Five Finger, Hainan
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
✪ 2. Thành phố Wuzhishan, Hainan
Wuzhishan City, Hainan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五指山
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 每 只 手 有 五个 手指
- Mỗi bàn tay có năm ngón tay.
- 那座 山 大概 高 五百米
- Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.
- 揸 开 五指
- xoè năm ngón tay
- 山 左 ( 太行山 以东 的 地方 , 过去 也 专指 山东省 )
- Sơn Tả (phía đông núi Thái Hành, xưa thường chỉ tỉnh Sơn Đông.)
- 每月 生产 十五 台 机床 , 这是 必须 完成 的 硬指标
- mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
山›
指›