Đọc nhanh: 五洲 (ngũ châu). Ý nghĩa là: năm châu; toàn thế giới. Ví dụ : - 五洲四海。 năm châu bốn biển.
五洲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm châu; toàn thế giới
指全世界各处
- 五洲四海
- năm châu bốn biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五洲
- 五洲四海
- năm châu bốn biển.
- 我们 的 朋友 遍及 五大洲
- Bạn bè của chúng tôi ở khắp năm châu.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
洲›