Đọc nhanh: 五常市 (ngũ thường thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Vũ Xương ở Cáp Nhĩ Tân 哈爾濱 | 哈尔滨, Hắc Long Giang.
✪ 1. Thành phố cấp quận Vũ Xương ở Cáp Nhĩ Tân 哈爾濱 | 哈尔滨, Hắc Long Giang
Wuchang county level city in Harbin 哈爾濱|哈尔滨, Heilongjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五常市
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 市场动态 变化无常
- Động thái thị trường thay đổi thất thường.
- 她 常去 市场 买 东西
- Cô ấy thường đi chợ mua đồ.
- 坚果 在 超市 里 很 常见
- Quả hạch rất phổ biến trong siêu thị.
- 奈良 是 个 非常 古老 的 城市
- Nara là một thành phố rất lâu đời.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
市›
常›