Đọc nhanh: 五棱镜 (ngũ lăng kính). Ý nghĩa là: lăng kính năm cánh.
五棱镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lăng kính năm cánh
pentaprism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五棱镜
- 三棱镜
- lăng kính.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一窝 下 了 五只 小猫
- Một lứa đẻ năm con mèo.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
棱›
镜›