Đọc nhanh: 五香 (ngũ hương). Ý nghĩa là: ngũ vị hương; húng lìu. Ví dụ : - 五香豆 đậu ướp ngũ vị hương
五香 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngũ vị hương; húng lìu
指花椒、八角、桂皮、丁香花蕾、茴香子五种调味的香料
- 五香豆
- đậu ướp ngũ vị hương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五香
- 五香豆
- đậu ướp ngũ vị hương
- 一束 香蕉
- Một nải chuối
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
香›