Đọc nhanh: 五台山 (ngũ thai sơn). Ý nghĩa là: Núi Wutai ở Sơn Tây 山西 , một trong Bốn ngọn núi thiêng và là quê hương của Bồ đề Tổ sư của Văn Thù Sư Lợi 文殊.
✪ 1. Núi Wutai ở Sơn Tây 山西 , một trong Bốn ngọn núi thiêng và là quê hương của Bồ đề Tổ sư của Văn Thù Sư Lợi 文殊
Mt Wutai in Shanxi 山西 [Shānxī], one of the Four Sacred Mountains and home of the Bodhimanda of Manjushri 文殊 [Wénshū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五台山
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 五 磴 台阶
- năm bậc
- 那座 山 大概 高 五百米
- Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 庆祝 电视 二台 开播 五周年
- mừng hai đài truyền hình phát sóng được năm năm.
- 星期五 我们 打算 去 峨嵋山
- Chúng tôi dự định đi núi Nga Mi vào thứ Sáu.
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
台›
山›