Đọc nhanh: 五台 (ngũ thai). Ý nghĩa là: Thành phố và quận Vũ Đài ở Tân Châu 忻州 , Sơn Tây. Ví dụ : - 每月生产十五台机床,这是必须完成的硬指标。 mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.
✪ 1. Thành phố và quận Vũ Đài ở Tân Châu 忻州 , Sơn Tây
Wutai city and county in Xinzhou 忻州 [Xin1 zhōu], Shanxi
- 每月 生产 十五 台 机床 , 这是 必须 完成 的 硬指标
- mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五台
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 五 磴 台阶
- năm bậc
- 每月 生产 十五 台 机床 , 这是 必须 完成 的 硬指标
- mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.
- 庆祝 电视 二台 开播 五周年
- mừng hai đài truyền hình phát sóng được năm năm.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
台›