Đọc nhanh: 五毛 (ngũ mao). Ý nghĩa là: (viết tắt cho 五毛黨 | 五毛党) đã thuê người bình luận trên Internet, (nghĩa bóng) số tiền nhỏ, năm mươi xu (0,5 RMB).
五毛 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (viết tắt cho 五毛黨 | 五毛党) đã thuê người bình luận trên Internet
(abbr. for 五毛黨|五毛党 [wǔmáodǎng]) hired Internet commenter
✪ 2. (nghĩa bóng) số tiền nhỏ
(fig.) paltry sum of money
✪ 3. năm mươi xu (0,5 RMB)
fifty cents (0.5 RMB)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五毛
- 一毛不拔
- vắt chày ra nước; rán sành ra mỡ; keo kiệt vô cùng.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
毛›