Đọc nhanh: 五卅运动 (ngũ táp vận động). Ý nghĩa là: phong trào 30 tháng 5; phong trào Ngũ Tạp (cuộc biểu tình chống Đế quốc do Đảng Cộng Sản Trung Quốc lãnh đạo, ngày 30 tháng 5 năm 1925).
五卅运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong trào 30 tháng 5; phong trào Ngũ Tạp (cuộc biểu tình chống Đế quốc do Đảng Cộng Sản Trung Quốc lãnh đạo, ngày 30 tháng 5 năm 1925)
中国人民在共产党领导下进行的反帝运动1925年5月30日,上海群众游行示威,抗议日 本纱厂的资本家枪杀领导罢工的共产党员顾正红,到公共租界时遭到英国巡捕的开枪射击共产党领导上 海各界罢工、罢课、罢市,各地纷纷响应,形成了全国性的反帝高潮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五卅运动
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 五四运动
- Phong trào Ngũ Tứ.
- 五卅运动
- phong trào 30-5.
- 亲身 运动
- Tự thân vận động.
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 北京 是 五四运动 的 策源地
- Bắc Kinh là cái nôi của phong trào vận động Ngũ Tứ
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
动›
卅›
运›