Đọc nhanh: 五加 (ngũ gia). Ý nghĩa là: cây ngũ gia bì (vị thuốc Đông y). Ví dụ : - 五加三的总和是八。 Tổng của năm cộng ba là tám.
五加 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây ngũ gia bì (vị thuốc Đông y)
落叶灌木,叶有长柄,掌状复叶,小叶倒卵形,花黄绿色,伞形花序,果实球形,紫黑色根的皮或树皮可以入药,叫做五加皮,有祛风湿强筋骨等作用,可以浸制五加皮酒
- 五加 三 的 总和 是 八
- Tổng của năm cộng ba là tám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五加
- 这个 月 他 加 了 五次 班
- Tháng này anh ấy đã tăng ca 5 lần.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 起码 有 五个 人 参加 会议
- Ít nhất có năm người tham gia cuộc họp.
- 这辆 车 需要 加 两次 五升油
- Chiếc xe này cần hai lần đổ dầu năm lít.
- 参加 烹饪 班 的 五大 好处
- 5 điều lợi cho bạn khi tham gia lớp học nấu ăn.
- 五加 三 的 总和 是 八
- Tổng của năm cộng ba là tám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
加›