Đọc nhanh: 金属制五加仑装汽油罐 (kim thuộc chế ngũ gia lôn trang khí du quán). Ý nghĩa là: Can;thùng;bình đựng bằng kim loại.
金属制五加仑装汽油罐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Can;thùng;bình đựng bằng kim loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属制五加仑装汽油罐
- 汽油 罐 已经 加满 了 油
- Bình xăng đã đổ đầy rồi.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 这辆 车 需要 加 两次 五升油
- Chiếc xe này cần hai lần đổ dầu năm lít.
- 我 的 汽车 加过 油 了
- Xe hơi của tôi đổ xăng rồi.
- 这辆 汽车 被 涂 上 了 一层 金属 油漆
- Chiếc xe được khoác lên mình một lớp sơn kim loại
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
- 我们 停下来 给 汽车 加油
- Chúng tôi dừng lại để đổ dầu xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
仑›
制›
加›
属›
汽›
油›
罐›
装›
金›