Đọc nhanh: 五分熟 (ngũ phân thục). Ý nghĩa là: vừa (của bít tết).
五分熟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa (của bít tết)
medium (of steak)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五分熟
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 你 能 在 本 周末 之前 背熟 这部分 吗 ?
- Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?
- 他 的 分析 很 熟
- Phân tích của anh ấy rất sâu xa.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 他 等 了 十小时 又 五分钟
- Anh ấy đã đợi mười tiếng thêm năm phút.
- 会议 将 在 五分钟 内 结尾
- Cuộc họp sẽ kết thúc trong năm phút nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
分›
熟›