Đọc nhanh: 云南省 (vân na tỉnh). Ý nghĩa là: Tỉnh Vân Nam ở tây nam Trung Quốc, giáp với Việt Nam, Lào và Myanmar, viết tắt cho 滇 [Diān] hoặc 雲 | 云 , thủ đô Côn Minh 昆明. Ví dụ : - 在云南省南部西双版纳傣族自治州 Tỉnh tự trị Tây Song Bản Nạp ở phía nam tỉnh Vân Nam. - 云南省南部跟越南、老挝和缅甸交界。 phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
✪ 1. Tỉnh Vân Nam ở tây nam Trung Quốc, giáp với Việt Nam, Lào và Myanmar, viết tắt cho 滇 [Diān] hoặc 雲 | 云 , thủ đô Côn Minh 昆明
Yunnan Province in southwest China, bordering on Vietnam, Laos and Myanmar, abbr. 滇 [Diān] or 雲|云 [Yun2], capital Kunming 昆明 [Kun1 míng]
- 在 云南省 南部 西双版纳傣族自治州
- Tỉnh tự trị Tây Song Bản Nạp ở phía nam tỉnh Vân Nam
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云南省
- 云南 、 四川 出 楠木
- Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.
- 在 云南省 南部 西双版纳傣族自治州
- Tỉnh tự trị Tây Song Bản Nạp ở phía nam tỉnh Vân Nam
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 云南省 的 省会 是 昆明
- Thủ phủ của tỉnh Vân Nam là Côn Minh.
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
- 你 去过 云南 宣威 吗 ?
- Bạn đã từng đến Tuyên Uy, Vân Nam chưa?
- 从 明天 开始 , 他们 会 去 云南旅游
- Từ ngày mai, họ sẽ đến Vân Nam du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
南›
省›