Đọc nhanh: 二者 (nhị giả). Ý nghĩa là: cả hai, không. Ví dụ : - 这二者我都会给你 Tôi sẽ cung cấp cho bạn cả hai.
二者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cả hai
both; both of them
- 这 二者 我 都 会 给 你
- Tôi sẽ cung cấp cho bạn cả hai.
✪ 2. không
neither
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二者
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 一加 一 等于 二
- Một cộng một bằng hai.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 工作 与 学习 , 二者 不可偏废
- công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 这 二者 我 都 会 给 你
- Tôi sẽ cung cấp cho bạn cả hai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
者›