Đọc nhanh: 二等分 (nhị đẳng phân). Ý nghĩa là: phân đều; chia đều; phân đồng.
二等分 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân đều; chia đều; phân đồng
将线、面或立体等平分为两个相等部分,称为"二等分"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二等分
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 一加 一 等于 二
- Một cộng một bằng hai.
- 二分之一
- Một phần hai
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
分›
等›