二毛子 èr máozi
volume volume

Từ hán việt: 【nhị mao tử】

Đọc nhanh: 二毛子 (nhị mao tử). Ý nghĩa là: (coll.) người Trung Quốc phương tây hóa, (derog.) người có dòng máu lai giữa Trung Quốc và Nga, thuật ngữ xúc phạm dành cho những người theo đạo Cơ đốc Trung Quốc và những người khác có liên hệ với người nước ngoài, được sử dụng vào thời điểm Cuộc nổi dậy của võ sĩ quyền anh.

Ý Nghĩa của "二毛子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

二毛子 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. (coll.) người Trung Quốc phương tây hóa

(coll.) westernized Chinese person

✪ 2. (derog.) người có dòng máu lai giữa Trung Quốc và Nga

(derog.) person of mixed Chinese and Russian blood

✪ 3. thuật ngữ xúc phạm dành cho những người theo đạo Cơ đốc Trung Quốc và những người khác có liên hệ với người nước ngoài, được sử dụng vào thời điểm Cuộc nổi dậy của võ sĩ quyền anh

(derogatory term for Chinese Christians and others associated with foreigners, used at the time of the Boxer Rebellion)

✪ 4. (phương ngữ) con dê hai tuổi

(dialect) two-year-old goat

✪ 5. (tiếng lóng) Ukraine

(slang) Ukraine

✪ 6. Chó chăn cừu Đức

German shepherd dog

✪ 7. (văn học) người nước ngoài thứ cấp

lit. secondary foreigner

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二毛子

  • volume volume

    - de 月子 yuèzi shì 二月 èryuè chū

    - ngày ở cữ của cô ấy vào đầu tháng hai.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī 裙子 qúnzi 搭配 dāpèi

    - Tôi không nghĩ chiếc áo len này hợp với váy

  • volume volume

    - 老人家 lǎorénjiā 身子 shēnzi 健旺 jiànwàng 胃口 wèikǒu 极好 jíhǎo 酒量 jiǔliàng gēn 先前 xiānqián shì 一般无二 yìbānwúèr

    - Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.

  • volume volume

    - 嫂子 sǎozi gěi 我织 wǒzhī le 一件 yījiàn 毛衣 máoyī

    - Chị dâu đan cho tôi một cái áo len.

  • volume volume

    - 二十大 èrshídà de rén le 怎么 zěnme hái gēn 小孩子 xiǎoháizi 一样 yīyàng

    - Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.

  • volume volume

    - 印度 yìndù shì 世界 shìjiè 第二 dìèr 稻米 dàomǐ 麦子 màizi de 生产国 shēngchǎnguó

    - Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.

  • volume volume

    - zài 二十 èrshí suì de 時候 shíhòu 生下 shēngxià 第一 dìyī 孩子 háizi

    - Cô sinh con đầu lòng năm hai mươi tuổi.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā zhù zài 一个 yígè 院子 yuànzi 一来二去 yīláièrqù 孩子 háizi men dōu shú le

    - hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao