Đọc nhanh: 二月 (nhị nguyệt). Ý nghĩa là: Tháng 2, tháng hai. Ví dụ : - 他还是去年二月里来过一封信,后来再没有来过信。 tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa.
二月 khi là Từ chỉ thời gian (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tháng 2
- 他 还是 去年 二月 里 来 过 一封信 , 后来 再 没有 来 过信
- tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa.
✪ 2. tháng hai
每年的第二个月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二月
- 越南 的 国庆节 是 九月 二日
- Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.
- 十二月份 整个 月
- Cả tháng mười hai?
- 她 的 月子 是 二月 初
- ngày ở cữ của cô ấy vào đầu tháng hai.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 今年 有个 闰 二月
- Năm nay có tháng hai nhuận.
- 我们 在 十二月 中旬 见面
- Chúng ta gặp nhau vào giữa tháng 12.
- 第二个 习俗 与 祭祀 月亮 有关
- Tập tục thứ hai liên quan đến việc thờ cúng mặt trăng.
- 这个 月 我们 用 了 二十度 电
- Tháng này chúng tôi đã sử dụng 20 độ điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
月›