Đọc nhanh: 三月 (tam nguyệt). Ý nghĩa là: Tháng 3, tháng ba. Ví dụ : - 雄王忌日于每年农历三月初十举行 Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.. - 疫苗最快在明年三月才面世。 vắc xin này sẽ được sản xuất sớm nhất vào tháng 3 năm sau.. - 一到三月, 桃花、李花、和海棠陆陆续续都开了。 đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
三月 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tháng 3
- 雄王 忌日 于 每年 农历 三月初 十 举行
- Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.
- 疫苗 最快 在 明年 三月 才 面世
- vắc xin này sẽ được sản xuất sớm nhất vào tháng 3 năm sau.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 北京 一 过 三月 , 天气 就 暖和 了
- Ở Bắc Kinh hễ qua tháng ba thì trời ấm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. tháng ba
农历每年的第三个月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三月
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 她 怀孕 三个 月 了
- Cô ấy đã mang thai ba tháng.
- 保结 有效期 三个 月
- Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 事件 距今 已经 三个 月 了
- Việc đó cách đây ba tháng rồi.
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
月›