Đọc nhanh: 二撇须 (nhị phiết tu). Ý nghĩa là: râu ngạnh trê.
二撇须 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. râu ngạnh trê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二撇须
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一加 一 等于 二
- Một cộng một bằng hai.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
撇›
须›