Đọc nhanh: 二把刀 (nhị bả đao). Ý nghĩa là: nửa vời; chưa thấu đáo; lõm bõm; lơ mơ; võ vẽ (hiểu biết), người hiểu biết nửa vời; người biết không đến nơi đến chốn.
二把刀 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nửa vời; chưa thấu đáo; lõm bõm; lơ mơ; võ vẽ (hiểu biết)
对某项工作知识不足,技术不高
✪ 2. người hiểu biết nửa vời; người biết không đến nơi đến chốn
称某项工作知识不足,技术不高的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二把刀
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 我 有 一把 刀
- Tôi có một con dao.
- 他 把 月亮 形容 成 一把 镰刀
- Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.
- 你 把 刀 钢一钢 吧 !
- Bạn mài dao đi!
- 先 用 剪刀 把 绳子 剪断
- Đầu tiên dùng kéo cắt dây
- 你 越 说 越 把 我 弄 二乎 了
- bạn càng nói càng làm tôi băn khoăn.
- 他 休想 骗 我 我 把 他 的 底细 摸 得 一清二楚
- Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.
- 会议室 现有 二十 把 椅子
- Phòng họp hiện có hai mươi chiếc ghế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
⺈›
刀›
把›
(coll.) (kỹ năng, kiến thức của một người, v.v.) hạn chếngười dabblernửa nướngai đó với một lượng kiến thức nhỏ (của cái gì đó)hời hợt
dầu cao Vạn Kim; dầu cù là (tên cũ của dầu cao Thanh Lương)người vạn năng (ví với người mà việc gì cũng làm được, nhưng không chuyên về một cái gì cả̀)
người biết nửa vời; người biết lõm bõm; người có kiến thức nông cạn; người có kiến thức hời hợt (người chỉ mới biết sơ sài một kiến thức hoặc kỹ năng nào đó mà đã tự cho mình là ta đây giỏi giang lắm rồi.) 比喻对某种知识或某种技术只略知一 二的人vọc vạchnửa mùangười có
đồ ngốc; khờ dại; khờ khạođồ gà mờ; người kiến thức nông cạn; người thiển cận; người biết hời hợt
gà mờ; kẻ lơ mơ; người ba toác; kẻ làm ăn ẩu tả; người học đòi; người làm theo kiểu tài tử; người biết lõm bõm; người có kiến thức nông cạn; người có kiến thức hời hợt. (Xưa xâu 1000 tiền gọi là một điếu, nửa điếu là 500 tiền, ý nói chưa đủ điếu. Thư