Đọc nhanh: 二十六岁 (nhị thập lục tuế). Ý nghĩa là: 26 tuổi.
二十六岁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 26 tuổi
26 years old
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二十六岁
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 他 已经 三十二 周岁 了
- anh ấy đã tròn 32 tuổi rồi.
- 他 今年 二十五岁
- Anh ta năm nay 25 tuổi.
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
- 他 六十多岁 了 , 怎能 跟 小伙子 打比 呢
- ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?
- 里面 有 十几个 小孩子 , 大都 只有 五六岁 光景
- trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.
- 解放 那 时节 她 才 十二岁
- lúc giải phóng cô ấy mới mười hai tuổi.
- 在 许多 地方 , 结婚年龄 通常 在 二十多岁 到 三十岁 之间
- Ở nhiều nơi, độ tuổi kết hôn thường dao động từ hai mươi đến ba mươi tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
六›
十›
岁›