èr
volume volume

Từ hán việt: 【nhị】

Đọc nhanh: (nhị). Ý nghĩa là: hai; số hai, thứ hai; hạng nhì, khác nhau. Ví dụ : - 一加一等于二。 Một cộng một bằng hai.. - 我们班有十二个人。 Lớp chúng tôi có mười hai người.. - 这条裙子二百块。 Cái váy này hai trăm tệ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Số từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hai; số hai

数目,一加一后所得

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一加 yījiā 等于 děngyú èr

    - Một cộng một bằng hai.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 班有 bānyǒu 十二个 shíèrgè rén

    - Lớp chúng tôi có mười hai người.

  • volume volume

    - zhè tiáo 裙子 qúnzi 二百块 èrbǎikuài

    - Cái váy này hai trăm tệ.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 十二点 shíèrdiǎn le

    - Bây giờ là 12 giờ rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. thứ hai; hạng nhì

表示第一的后一个次序

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我考 wǒkǎo le 全校 quánxiào 第二名 dìèrmíng

    - Tôi thi được hạng nhì toàn trường.

  • volume volume

    - shì 第二个 dìèrgè dào de

    - Bạn là người đến thứ hai.

  • volume volume

    - shì 家里 jiālǐ de 老二 lǎoèr

    - Tôi là anh hai trong nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khác nhau

两样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 童叟无欺 tóngsǒuwúqī 言不二价 yánbùèrjià

    - Không lừa già dối trẻ, không nói hai lời.

  • volume volume

    - 努力学习 nǔlìxuéxí shì 不二法门 bùèrfǎmén

    - Học tập chăm chỉ là phương pháp duy nhất.

✪ 2. ngốc

傻,不聪明

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有点儿 yǒudiǎner èr

    - Anh ta hơi ngốc.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò tài èr le ba

    - Bạn làm thế này có phải ngốc quá rồi không?

✪ 3. không chuyên tâm, không chung thủy

指不专一

Ví dụ:
  • volume volume

    - gàn 革命 gémìng 不能 bùnéng 三心二意 sānxīnèryì

    - Làm cách mạng không thể do dự.

  • volume volume

    - duì 丈夫 zhàngfū yǒu 二心 èrxīn le

    - Cô ấy hai lòng với chồng mình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 十 + 二

mười hai

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 十二 shíèr 本书 běnshū

    - Tôi có mười hai quyển sách.

  • volume

    - 我们 wǒmen 家有 jiāyǒu 十二个 shíèrgè rén

    - Nhà chúng tôi có mười hai người.

✪ 2. 二 + 十/百/千

hai mươi/hai trăm/hai nghìn.

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 二百块 èrbǎikuài qián

    - Tôi có hai trăm tệ.

  • volume

    - yǒu 二十支 èrshízhī

    - Tôi có hai mươi cái bút.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 二 vs 两

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều chỉ số hai.
Khác:
- "" chỉ số thứ tự.
"" chỉ số lượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一总要 yīzǒngyào 二十个 èrshígè 人才 réncái gòu 分配 fēnpèi

    - Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.

  • volume volume

    - 一百二十 yìbǎièrshí huí 抄本 chāoběn 红楼梦 hónglóumèng

    - Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.

  • volume volume

    - 一清二楚 yìqīngèrchǔ

    - rõ mồn một

  • volume volume

    - 黄道 huángdào 十二 shíèr 星座 xīngzuò 占星术 zhānxīngshù 有关 yǒuguān

    - Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.

  • volume volume

    - yào 勤奋 qínfèn 二则 èrzé 用心 yòngxīn

    - Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.

  • volume volume

    - 一清二白 yīqīngèrbái

    - vô cùng thanh bạch

  • volume volume

    - yòu 二分之一 èrfēnzhīyī

    - một rưỡi.

  • volume volume

    - 一气 yīqì liāo 二十多里 èrshíduōlǐ

    - đi một dặm hơn hai chục dặm đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa