liǎng
volume volume

Từ hán việt: 【lưỡng.lượng.lạng】

Đọc nhanh: (lưỡng.lượng.lạng). Ý nghĩa là: hai (chỉ số lượng), vài; mấy; một số, lạng (đơn vị đo trọng lượng). Ví dụ : - 桌上有两个红苹果。 Trên bàn có hai quả táo đỏ.. - 他吃了两个大包子。 Anh ấy ăn hai chiếc bánh bao lớn.. - 我跟你说两句话。 Tôi nói với anh một vài câu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Số từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hai (chỉ số lượng)

数目; 一个加一个是两个''两''字一般用于量词和''半,千,万,亿''前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桌上 zhuōshàng yǒu 两个 liǎnggè hóng 苹果 píngguǒ

    - Trên bàn có hai quả táo đỏ.

  • volume volume

    - chī le 两个 liǎnggè 包子 bāozi

    - Anh ấy ăn hai chiếc bánh bao lớn.

✪ 2. vài; mấy; một số

表示不定的数目; 和''几''差不多

Ví dụ:
  • volume volume

    - gēn shuō 两句话 liǎngjùhuà

    - Tôi nói với anh một vài câu.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn duō dāi 两天 liǎngtiān

    - Tôi định ở lại thêm vài ngày.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lạng (đơn vị đo trọng lượng)

重量单位10钱等于1两; 旧制16两等于一斤; 市制10市两等于1市斤

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 五两 wǔliǎng 花生米 huāshēngmǐ

    - Anh ấy mua năm lạng đậu phộng.

  • volume volume

    - gěi lái 一两 yīliǎng 茶叶 cháyè

    - Cho tôi một lạng trà.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hai phía; song phương; đôi bên

双方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 方案 fāngàn néng 两全其美 liǎngquánqíměi

    - Kế hoạch này có thể đôi bên đều lợi.

  • volume volume

    - 两方 liǎngfāng 签署 qiānshǔ le 协议 xiéyì

    - Hai bên đã ký kết thỏa thuận.

✪ 2. họ Lượng

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng liǎng

    - Anh ấy họ Lượng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 二 vs 两

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều chỉ số hai.
Khác:
- "" chỉ số thứ tự.
"" chỉ số lượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一横 yīhéng de 两头 liǎngtóu dōu yào dùn 一顿 yīdùn

    - Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.

  • volume volume

    - 三盘 sānpán què yǒu 两盘 liǎngpán shì

    - chơi ba ván cờ, hoà hai ván.

  • volume volume

    - 上山 shàngshān yǒu 两股 liǎnggǔ dào

    - Lên núi có hai con đường.

  • volume volume

    - 鸡有 jīyǒu 两个 liǎnggè 胸腔 xiōngqiāng

    - Con gà có hai khoang ngực.

  • volume volume

    - sān 停儿 tíngér le liǎng 停儿 tíngér hái 剩一 shèngyī 停儿 tíngér

    - ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.

  • volume volume

    - 三天打鱼 sāntiāndǎyú 两天晒网 liǎngtiānshàiwǎng

    - 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi dào 天津 tiānjīn 水道 shuǐdào 走要 zǒuyào 两天 liǎngtiān

    - Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.

  • volume volume

    - 上学时 shàngxuéshí 我要 wǒyào 经过 jīngguò 两个 liǎnggè

    - Lúc đi học, tôi phải đi qua hai con dốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa