Đọc nhanh: 事缘 (sự duyên). Ý nghĩa là: Cái nguyên nhân gây nên việc. Truyện Trê Cóc có câu: » Muốn cho các việc được xong, phải tìm cho đến hỏi cùng sự duyên «..
事缘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái nguyên nhân gây nên việc. Truyện Trê Cóc có câu: » Muốn cho các việc được xong, phải tìm cho đến hỏi cùng sự duyên «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事缘
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 他 被 同事 边缘化 了
- Anh ấy bị đồng nghiệp cô lập rồi.
- 随缘 是 尽人事听 天命
- Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.
- 他们 有缘分 成为 同事
- Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.
- 这件 事 的 缘故 我 不 清楚
- Nguyên nhân của việc này tôi không rõ.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
缘›