事缘 shì yuán
volume volume

Từ hán việt: 【sự duyên】

Đọc nhanh: 事缘 (sự duyên). Ý nghĩa là: Cái nguyên nhân gây nên việc. Truyện Trê Cóc có câu: » Muốn cho các việc được xong, phải tìm cho đến hỏi cùng sự duyên «..

Ý Nghĩa của "事缘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

事缘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cái nguyên nhân gây nên việc. Truyện Trê Cóc có câu: » Muốn cho các việc được xong, phải tìm cho đến hỏi cùng sự duyên «.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事缘

  • volume volume

    - 一个 yígè 闭目塞听 bìmùsètīng tóng 客观 kèguān 外界 wàijiè 根本 gēnběn 绝缘 juéyuán de rén shì 无所谓 wúsuǒwèi 认识 rènshí de

    - một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.

  • volume volume

    - bèi 同事 tóngshì 边缘化 biānyuánhuà le

    - Anh ấy bị đồng nghiệp cô lập rồi.

  • volume volume

    - 随缘 suíyuán shì 尽人事听 jìnrénshìtīng 天命 tiānmìng

    - Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 有缘分 yǒuyuánfèn 成为 chéngwéi 同事 tóngshì

    - Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì de 缘故 yuángù 清楚 qīngchu

    - Nguyên nhân của việc này tôi không rõ.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn xiǎo 事情 shìqing 用不着 yòngbuzháo 这么 zhème 渲染 xuànrǎn

    - việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 沉默 chénmò

    - Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Duyên
    • Nét bút:フフ一フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVNO (女一女弓人)
    • Bảng mã:U+7F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao