Đọc nhanh: 事君 (sự quân). Ý nghĩa là: Bề tôi làm việc cho vua. Thờ vua..
事君 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bề tôi làm việc cho vua. Thờ vua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事君
- 国君 决定 了 国家 大事
- Vua quyết định việc lớn của đất nước.
- 君来 此 有 何事 ?
- Anh đến đây có chuyện gì vậy?
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
君›