Đọc nhanh: 事略 (sự lược). Ý nghĩa là: tóm lược tiểu sử; tóm tắt tiểu sử. Ví dụ : - 这事略有耳闻,详细情况不很清楚。 chuyện này chỉ mới nghe qua, tình hình chi tiết chưa biết rõ.
事略 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tóm lược tiểu sử; tóm tắt tiểu sử
传记文体的一种,记述人的生平大概
- 这 事 略有 耳闻 , 详细情况 不 很 清楚
- chuyện này chỉ mới nghe qua, tình hình chi tiết chưa biết rõ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事略
- 事略 已写 好
- Bản tóm tắt sự việc đã viết xong.
- 这 只是 整个 故事 的 概略 , 详细 情节 可以 看 原书
- đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 这 事 略有 耳闻 , 详细情况 不 很 清楚
- chuyện này chỉ mới nghe qua, tình hình chi tiết chưa biết rõ.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 略举 几件 事实 , 借以 证明 这项 工作 的 重要性
- nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này.
- 这件 事 的 经过 我 也 约略 知道 一些
- việc này tôi cũng biết sơ sơ một ít.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
略›