Đọc nhanh: 征兵 (trưng binh). Ý nghĩa là: trưng binh; gọi nhập ngũ (chính phủ triệu tập công dân nhập ngũ), tuyển binh.
征兵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trưng binh; gọi nhập ngũ (chính phủ triệu tập công dân nhập ngũ)
政府召集公民服兵役
✪ 2. tuyển binh
组织或扩充武装力量也比喻扩大组织或扩充人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征兵
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 将军 统兵 出征
- Tướng quân thống lĩnh quân đội xuất chinh.
- 将军 领兵 去 征讨 敌军
- Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.
- 御驾亲征 ( 皇帝 亲自 带兵 出征 )
- ngự giá thân chinh (vua dẫn quân xuất chinh.)
- 这批 勇兵 即将 出征
- Đội binh dũng này sắp xuất chinh.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
征›