Đọc nhanh: 了无 (liễu vô). Ý nghĩa là: một chút cũng không có; không một chút; không chút; hoàn toàn không. Ví dụ : - 了无痕迹。 Không có một chút dấu tích nào.. - 了无睡意。 không một chút buồn ngủ.
了无 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một chút cũng không có; không một chút; không chút; hoàn toàn không
一点也没有
- 了无痕迹
- Không có một chút dấu tích nào.
- 了 无 睡意
- không một chút buồn ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了无
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 了无痕迹
- Không có một chút dấu tích nào.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 他们 的 无私 行动 赢得 了 赞誉
- Hành động vô tư của họ đã nhận được lời khen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
无›