了债 le zhài
volume volume

Từ hán việt: 【liễu trái】

Đọc nhanh: 了债 (liễu trái). Ý nghĩa là: sạch nợ; hết nợ; xong nợ. Ví dụ : - 他还清了债。 Anh ấy đã trả hết nợ.

Ý Nghĩa của "了债" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

了债 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sạch nợ; hết nợ; xong nợ

清还债务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 还清 huánqīng le zhài

    - Anh ấy đã trả hết nợ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了债

  • volume volume

    - 如期 rúqī 偿还 chánghuán le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 抵偿 dǐcháng le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā bèi le 很多 hěnduō 债务 zhàiwù

    - Gia đình họ đang gánh nhiều khoản nợ.

  • volume volume

    - 还清 huánqīng le zhài

    - Anh ấy đã trả hết nợ.

  • volume volume

    - 还清 huánqīng le 所有 suǒyǒu de 债务 zhàiwù

    - Anh ấy đã trả hết tất cả các khoản nợ.

  • volume volume

    - 你拉下 nǐlāxià le 多少 duōshǎo 债务 zhàiwù

    - Bạn đã nợ bao nhiêu khoản nợ?

  • volume volume

    - hái le 大部分 dàbùfèn de 债务 zhàiwù

    - Anh ấy đã trả được phần lớn các khoản nợ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 债务 zhàiwù 两清 liǎngqīng le 从此以后 cóngcǐyǐhòu 不要 búyào zài 纠缠 jiūchán le

    - Nợ nần giữa hai chúng ta đã bị xóa sạch, từ nay về sau không ai làm phiền đến ai nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhài
    • Âm hán việt: Trái
    • Nét bút:ノ丨一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OQMO (人手一人)
    • Bảng mã:U+503A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao