Đọc nhanh: 了悟 (liễu ngộ). Ý nghĩa là: hiểu; lĩnh ngộ; hiểu rõ.
了悟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu; lĩnh ngộ; hiểu rõ
领悟;明白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了悟
- 他 终于 领悟 了 其中 的 旨
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 他 领悟 了 艺术 的 精华
- Anh ấy đã lĩnh hội tinh hoa nghệ thuật.
- 她 领悟 了 老师 的 意思
- Cô ấy đã hiểu ý của thầy giáo.
- 那件事 后 他 终于 省悟 过来 了
- Sau khi trải qua chuyện đó, anh ta đã tỉnh ngộ ra rồi.
- 他 终于 省悟 过来 了
- Anh ấy cuối cùng cũng tỉnh ngộ rồi.
- 我 领悟 了 生活 的 真谛
- Tôi đã hiểu được ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 自从 看 了 那本书 , 我 感悟 很多
- Tôi đã học được rất nhiều điều bổ ích từ cuốn sách đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
悟›