了悟 liǎowù
volume volume

Từ hán việt: 【liễu ngộ】

Đọc nhanh: 了悟 (liễu ngộ). Ý nghĩa là: hiểu; lĩnh ngộ; hiểu rõ.

Ý Nghĩa của "了悟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

了悟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu; lĩnh ngộ; hiểu rõ

领悟;明白

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了悟

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 领悟 lǐngwù le 其中 qízhōng de zhǐ

    - Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.

  • volume volume

    - dāng 看到 kàndào 电视 diànshì 报道 bàodào shí 一下 yīxià jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù le

    - Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.

  • volume volume

    - 领悟 lǐngwù le 艺术 yìshù de 精华 jīnghuá

    - Anh ấy đã lĩnh hội tinh hoa nghệ thuật.

  • volume volume

    - 领悟 lǐngwù le 老师 lǎoshī de 意思 yìsī

    - Cô ấy đã hiểu ý của thầy giáo.

  • volume volume

    - 那件事 nàjiànshì hòu 终于 zhōngyú 省悟 xǐngwù 过来 guòlái le

    - Sau khi trải qua chuyện đó, anh ta đã tỉnh ngộ ra rồi.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 省悟 xǐngwù 过来 guòlái le

    - Anh ấy cuối cùng cũng tỉnh ngộ rồi.

  • volume volume

    - 领悟 lǐngwù le 生活 shēnghuó de 真谛 zhēndì

    - Tôi đã hiểu được ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

  • volume volume

    - 自从 zìcóng kàn le 那本书 nàběnshū 感悟 gǎnwù 很多 hěnduō

    - Tôi đã học được rất nhiều điều bổ ích từ cuốn sách đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMMR (心一一口)
    • Bảng mã:U+609F
    • Tần suất sử dụng:Cao