liǎo
volume volume

Từ hán việt: 【liễu.liệu】

Đọc nhanh: (liễu.liệu). Ý nghĩa là: xong; kết thúc, hiểu; rõ; hiểu rõ; hiểu biết, có thể; không thể. Ví dụ : - 这事儿已经了啦! Việc này đã xong rồi!. - 他的事还没了。 Chuyện của anh ta vẫn chưa xong.. - 她对问题了如指掌。 Cô ấy nắm rõ vấn đề như lòng bàn tay.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xong; kết thúc

完结;结束

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 事儿 shìer 已经 yǐjīng le la

    - Việc này đã xong rồi!

  • volume volume

    - de shì hái méi le

    - Chuyện của anh ta vẫn chưa xong.

✪ 2. hiểu; rõ; hiểu rõ; hiểu biết

很清楚地知道

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 问题 wèntí 了如指掌 liǎorúzhǐzhǎng

    - Cô ấy nắm rõ vấn đề như lòng bàn tay.

  • volume volume

    - 马上 mǎshàng le de 意思 yìsī

    - Anh ấy ngay lập tức hiểu ý của tôi.

✪ 3. có thể; không thể

跟“得”或“不”组合用在动词后面,表示可能或不可能

Ví dụ:
  • volume volume

    - le 商店 shāngdiàn

    - Anh ấy có thể đi đến cửa hàng.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 病好 bìnghǎo 不了 bùliǎo

    - Bệnh này không thể khỏi được.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một chút; mảy may; hoàn toàn không

全然(多用于否定)

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 了无痕迹 liǎowúhénjì

    - Tôi hoàn toàn không biết gì về việc này.

  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 了无痕迹 liǎowúhénjì

    - Anh ấy hoàn toàn không để lại dấu vết nào về việc này.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Liễu

Ví dụ:
  • volume volume

    - le 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Liễu là mẹ của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 1578 nián 李时珍 lǐshízhēn 终于 zhōngyú 完成 wánchéng le 本草纲目 běncǎogāngmù de 初稿 chūgǎo

    - Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".

  • volume volume

    - 15 hào de 标准间 biāozhǔnjiān 已经 yǐjīng 没有 méiyǒu le

    - Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.

  • volume volume

    - 《 出师表 chūshībiǎo 表达 biǎodá le 诸葛亮 zhūgěliàng de 忠诚 zhōngchéng

    - "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.

  • volume volume

    - 1949 nián 中国 zhōngguó 人民 rénmín 解放 jiěfàng le 全国 quánguó

    - Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.

  • volume volume

    - lóng 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué 很久 hěnjiǔ le

    - Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.

  • volume volume

    - 28 nián 过去 guòqù le 燕国 yānguó 终于 zhōngyú 强盛 qiángshèng 富足 fùzú le

    - trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có

  • volume volume

    - 80 suì 老人 lǎorén 手脚 shǒujiǎo 灵活 línghuó 年轻人 niánqīngrén kào 一个 yígè 动作 dòngzuò 冻龄 dònglíng le

    - Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.

  • volume volume

    - 2001 年末 niánmò 搜寻 sōuxún 工作 gōngzuò 取消 qǔxiāo le

    - Cuối năm 2001, cuộc tìm kiếm bị hủy bỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao