Đọc nhanh: 了 (liễu.liệu). Ý nghĩa là: xong; kết thúc, hiểu; rõ; hiểu rõ; hiểu biết, có thể; không thể. Ví dụ : - 这事儿已经了啦! Việc này đã xong rồi!. - 他的事还没了。 Chuyện của anh ta vẫn chưa xong.. - 她对问题了如指掌。 Cô ấy nắm rõ vấn đề như lòng bàn tay.
了 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xong; kết thúc
完结;结束
- 这 事儿 已经 了 啦
- Việc này đã xong rồi!
- 他 的 事 还 没 了
- Chuyện của anh ta vẫn chưa xong.
✪ 2. hiểu; rõ; hiểu rõ; hiểu biết
很清楚地知道
- 她 对 问题 了如指掌
- Cô ấy nắm rõ vấn đề như lòng bàn tay.
- 他 马上 了 我 的 意思
- Anh ấy ngay lập tức hiểu ý của tôi.
✪ 3. có thể; không thể
跟“得”或“不”组合用在动词后面,表示可能或不可能
- 他 去 得 了 商店
- Anh ấy có thể đi đến cửa hàng.
- 这种 病好 不了
- Bệnh này không thể khỏi được.
了 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một chút; mảy may; hoàn toàn không
全然(多用于否定)
- 我 对 这件 事 了无痕迹
- Tôi hoàn toàn không biết gì về việc này.
- 他 对 这件 事 了无痕迹
- Anh ấy hoàn toàn không để lại dấu vết nào về việc này.
了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Liễu
姓
- 了 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Liễu là mẹ của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- 《 出师表 》 表达 了 诸葛亮 的 忠诚
- "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 2001 年末 , 搜寻 工作 取消 了
- Cuối năm 2001, cuộc tìm kiếm bị hủy bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›