Đọc nhanh: 乳酪蛋糕 (nhũ lạc đản cao). Ý nghĩa là: bánh pho mát. Ví dụ : - 她本想当名演员最终却在乳酪蛋糕店当了服务生 Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.
乳酪蛋糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh pho mát
cheesecake
- 她 本 想 当 名演员 最终 却 在 乳酪 蛋糕店 当 了 服务生
- Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乳酪蛋糕
- 又 有 起司 蛋糕
- Chiếc bánh pho mát kia đã đến.
- 男士 的 奶酪 蛋糕
- Cheesecake cho quý ông.
- 他切 好 一块 大 蛋糕
- Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.
- 他 在 学习 制作 蛋糕
- Anh ấy đang học làm bánh.
- 她 再三 让 我们 吃 蛋糕
- Cô ấy liên tục cho chúng tôi ăn bánh kem.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 吃个 两 三块 蛋糕 就 饱 了
- Ăn hai ba miếng bánh là no rồi.
- 她 本 想 当 名演员 最终 却 在 乳酪 蛋糕店 当 了 服务生
- Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乳›
糕›
蛋›
酪›