乱真 luànzhēn
volume volume

Từ hán việt: 【loạn chân】

Đọc nhanh: 乱真 (loạn chân). Ý nghĩa là: đánh tráo; làm giả. Ví dụ : - 以假乱真。 Cái giả làm lẫn lộn cái thật.

Ý Nghĩa của "乱真" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乱真 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đánh tráo; làm giả

模仿得很像,使人不辩真伪 (多指古玩、书画)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 以假乱真 yǐjiǎluànzhēn

    - Cái giả làm lẫn lộn cái thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱真

  • volume volume

    - 一团乱麻 yītuánluànmá

    - Một mớ dây rối.

  • volume volume

    - 下龙湾 xiàlóngwān de 风景 fēngjǐng zhēn měi

    - Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 活动 huódòng 办得 bàndé zhēn 失败 shībài 太乱 tàiluàn le

    - Hoạt động lần này là một sự thất bại! Quá lộn xộn!

  • volume volume

    - 以假乱真 yǐjiǎluànzhēn

    - Cái giả làm lẫn lộn cái thật.

  • volume volume

    - 日记 rìjì 真是 zhēnshi 精神 jīngshén 错乱 cuòluàn de 备份 bèifèn

    - Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.

  • volume volume

    - zài zhè 关键时刻 guānjiànshíkè rén dōu zǒu le 真是 zhēnshi 乱弹琴 luàntánqín

    - trong thời khắc quan trọng này, người đi đâu hết, thật là hết chỗ nói!

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 认真对待 rènzhēnduìdài

    - Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.

  • volume volume

    - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao