Đọc nhanh: 乱真 (loạn chân). Ý nghĩa là: đánh tráo; làm giả. Ví dụ : - 以假乱真。 Cái giả làm lẫn lộn cái thật.
乱真 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh tráo; làm giả
模仿得很像,使人不辩真伪 (多指古玩、书画)
- 以假乱真
- Cái giả làm lẫn lộn cái thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱真
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 这次 活动 办得 真 失败 ! 太乱 了 !
- Hoạt động lần này là một sự thất bại! Quá lộn xộn!
- 以假乱真
- Cái giả làm lẫn lộn cái thật.
- 日记 真是 你 精神 错乱 的 备份
- Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.
- 在 这 关键时刻 , 人 都 走 了 , 真是 乱弹琴
- trong thời khắc quan trọng này, người đi đâu hết, thật là hết chỗ nói!
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
真›