Đọc nhanh: 乱子 (loạn tử). Ý nghĩa là: tai vạ; việc gây rối; tình trạng hỗn loạn. Ví dụ : - 闹乱子。 làm loạn; sinh chuyện.. - 出乱子。 gây rối.
乱子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai vạ; việc gây rối; tình trạng hỗn loạn
祸事; 纠纷
- 闹乱子
- làm loạn; sinh chuyện.
- 出乱子
- gây rối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱子
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
- 别 让 孩子 乱花钱
- Đừng để con cái tiêu tiền một cách bừa bãi.
- 屋子 乱 得 不像话
- phòng bừa bãi không thể tưởng tượng nổi
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
子›