Đọc nhanh: 闹乱子 (náo loạn tử). Ý nghĩa là: gây hoạ; gây rắc rối. Ví dụ : - 骑快车容易闹乱子。 phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).
闹乱子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây hoạ; gây rắc rối
惹祸;惹出麻烦
- 骑 快车 容易 闹乱子
- phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹乱子
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 闹乱子
- làm loạn; sinh chuyện.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 骑 快车 容易 闹乱子
- phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).
- 医生 给 哭闹 的 孩子 打针
- Bác sĩ tiêm cho trẻ đang khóc.
- 孩子 们 在 操场上 欢闹
- bọn trẻ vui chơi ở sân vận động.
- 大家 闹哄 了 好 一阵子 , 才 算 把 那 堆土 给平 了
- mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
子›
闹›