Đọc nhanh: 买房 (mãi phòng). Ý nghĩa là: mua một ngôi nhà. Ví dụ : - 现在或许不是买房的最佳时机 Đây có thể không phải là thời điểm tốt nhất để mua nhà.
买房 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua một ngôi nhà
to buy a house
- 现在 或许 不是 买房 的 最佳时机
- Đây có thể không phải là thời điểm tốt nhất để mua nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买房
- 我 找 了 一个 中介 帮忙 买房
- Tôi đã tìm một người môi giới để giúp mua nhà.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 你 买房 了 吗 ?
- Anh đã mua nhà chưa?
- 他 需要 贷款 买房
- Anh ấy cần vay tiền mua nhà.
- 他 的 存款 已经 够 买房 了
- Tiền tiết kiệm của anh ấy đủ để mua nhà.
- 他 买 了 一幢 房子
- Anh ấy đã mua một ngôi nhà.
- 他 透话 要 买 这 所 房子
- anh ấy để lộ tin muốn mua căn nhà này.
- 什么 时候 买 你 梦寐以求 的 房子 ?
- Khi nào cậu mua ngôi nhà trong mơ đó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
房›