Đọc nhanh: 买票 (mãi phiếu). Ý nghĩa là: (Tw) để mua phiếu bầu (trong một cuộc bầu cử), mua vé. Ví dụ : - 只能先上车后买票 Bạn phải mua vé trên tàu.
买票 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) để mua phiếu bầu (trong một cuộc bầu cử)
(Tw) to buy votes (in an election)
✪ 2. mua vé
to buy tickets
- 只能 先 上车 后 买票
- Bạn phải mua vé trên tàu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买票
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 以防万一 , 保留 所有 购买 发票
- Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 只能 先 上车 后 买票
- Bạn phải mua vé trên tàu.
- 你 买 到 电影票 了 吗 ?
- Bạn mua được vé xem phim chưa?
- 他 在 股票交易 中 买卖 精明 赚 了 很多 钱
- Anh ta rất thông minh trong việc mua bán cổ phiếu và đã kiếm được rất nhiều tiền.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
- 你们 俩 也 真是 , 戏票 都 买好 了 , 你们 又 不 去 了
- hai bạn rõ thật là, vé kịch mua xong lại không đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
票›