Đọc nhanh: 买春 (mãi xuân). Ý nghĩa là: (văn học) để mua rượu hoặc đồ uống, đến thăm một cô gái điếm.
买春 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) để mua rượu hoặc đồ uống
(literary) to buy wine or drinks
✪ 2. đến thăm một cô gái điếm
to visit a prostitute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买春
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 不管 贵不贵 , 我 都 不 买
- Dù nó có đắt hay không tôi cũng đều không mua.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
春›