Đọc nhanh: 买官 (mãi quan). Ý nghĩa là: để mua một tiêu đề, sử dụng của cải để có được chức vụ.
买官 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để mua một tiêu đề
to buy a title
✪ 2. sử dụng của cải để có được chức vụ
to use wealth to acquire office
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买官
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 官僚 买办 资产阶级
- tư sản mại bản quan liêu.
- 丢 了 就 丢 了 , 大不了 再 买 一个 !
- Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
官›