Đọc nhanh: 买官卖官 (mãi quan mại quan). Ý nghĩa là: mua bán các vị trí chính thức.
买官卖官 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua bán các vị trí chính thức
buying and selling of official positions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买官卖官
- 官僚 买办 资产阶级
- tư sản mại bản quan liêu.
- 卖官鬻爵
- bán quan bán tước
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
卖›
官›