Đọc nhanh: 买办 (mãi biện). Ý nghĩa là: môi giới; mại bản; má chín. Ví dụ : - 官僚买办资产阶级。 tư sản mại bản quan liêu.
买办 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môi giới; mại bản; má chín
殖民地、半殖民地国家里替外国资本家在本国市场上经营企业、推销商品的代理人
- 官僚 买办 资产阶级
- tư sản mại bản quan liêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买办
- 官僚 买办 资产阶级
- tư sản mại bản quan liêu.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 不必 磨烦 了 , 说办 就 办 吧
- không được lề mề, nói làm thì làm đi.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 我 买 了 三件 办公用品
- Tôi đã mua ba món đồ dùng văn phòng.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
办›