Đọc nhanh: 书籍装订材料 (thư tịch trang đính tài liệu). Ý nghĩa là: Vật liệu đóng sách.
书籍装订材料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật liệu đóng sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书籍装订材料
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 她 命令 秘书 准备 材料
- Cô ấy ra lệnh cho thư ký chuẩn bị tài liệu.
- 我们 打算 订购 新 材料
- Chúng tôi định đặt mua nguyên liệu mới.
- 车上 装 的 是 机器 跟 材料
- Trên xe xếp máy móc và vật liệu.
- 他们 装运 了 大量 建筑材料
- Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.
- 他们 正在 装订 新书
- Họ đang đóng cuốn sách mới.
- 缺页 或 装订 上 有 错误 的 书 , 可以 退换
- sách thiếu trang hoặc đóng có lỗi thì có thể đổi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
料›
材›
籍›
装›
订›