Đọc nhanh: 书籍装订 (thư tịch trang đính). Ý nghĩa là: Ðóng sách.
书籍装订 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ðóng sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书籍装订
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 他们 在 影印 书籍
- Họ đang sao chép sách.
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
- 他们 正在 装订 新书
- Họ đang đóng cuốn sách mới.
- 缺页 或 装订 上 有 错误 的 书 , 可以 退换
- sách thiếu trang hoặc đóng có lỗi thì có thể đổi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
籍›
装›
订›