书目 shūmù
volume volume

Từ hán việt: 【thư mục】

Đọc nhanh: 书目 (thư mục). Ý nghĩa là: thư mục; mục lục (sách). Ví dụ : - 图书目录 mục lục sách. - 丛书所收书目由主编裁断。 thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định. - 图书目录。 Bản kê tên sách.

Ý Nghĩa của "书目" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

书目 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thư mục; mục lục (sách)

图书的目录

Ví dụ:
  • volume volume

    - 图书目录 túshūmùlù

    - mục lục sách

  • volume volume

    - 丛书 cóngshū 所收 suǒshōu 书目 shūmù yóu 主编 zhǔbiān 裁断 cáiduàn

    - thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định

  • volume volume

    - 图书目录 túshūmùlù

    - Bản kê tên sách.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ qǐng gěi 开个 kāigè 书目 shūmù

    - bạn có thể xin anh ấy cho bạn mở một số thư mục.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书目

  • volume volume

    - 丛书 cóngshū 子目 zǐmù 索引 suǒyǐn

    - mục lục các sách

  • volume volume

    - 图书目录 túshūmùlù

    - mục lục sách

  • volume volume

    - 目前 mùqián 拥有 yōngyǒu 一套 yītào 百科全书 bǎikēquánshū ma

    - Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?

  • volume volume

    - 利息 lìxī dān 证券 zhèngquàn shàng de 代表 dàibiǎo 一定 yídìng 数目 shùmù 利息 lìxī de 流通 liútōng 证书 zhèngshū

    - Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.

  • volume volume

    - de 目光 mùguāng 集中 jízhōng zài 书本上 shūběnshàng

    - Ánh mắt của cô ấy tập trung vào cuốn sách.

  • volume volume

    - 丛书 cóngshū 所收 suǒshōu 书目 shūmù yóu 主编 zhǔbiān 裁断 cáiduàn

    - thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định

  • volume volume

    - 孩子 háizi 目不转睛 mùbùzhuànjīng 看书 kànshū

    - Đứa trẻ chăm chú đọc sách không chớp mắt.

  • volume volume

    - yòng 渴望 kěwàng de 目光 mùguāng 看着 kànzhe shū

    - Cô ấy nhìn cuốn sách bằng ánh mắt ao ước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao