Đọc nhanh: 书皮 (thư bì). Ý nghĩa là: bìa sách, giấy bọc sách, bìa; bìa giấy. Ví dụ : - 包书皮。 bọc bìa.
书皮 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bìa sách
(书皮儿) 书刊的最外面的一层,用厚纸、布、绢、皮等做成线装书在上面贴书签,新式装订的书刊一般是把书名、作者姓名等印在上面
✪ 2. giấy bọc sách
读者在书皮外面再包上的一层纸,用来保护书
- 包书皮
- bọc bìa.
✪ 3. bìa; bìa giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书皮
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
皮›