Đọc nhanh: 书套 (thư sáo). Ý nghĩa là: hộp sách.
书套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộp sách
套在几本或一本书外面的壳子,有保护作用,多用硬纸等制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书套
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 这套 丛书 准备 出五辑
- Bộ sách này chuẩn bị xuất bản năm tập.
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 我们 赠送 了 一套 书 给 图书馆
- Chúng tôi đã tặng một bộ sách cho thư viện.
- 这 套书 是 完整 的
- Bộ sách này rất hoàn chỉnh.
- 这 套书 一共 六册
- Bộ sách này gồm có 6 tập
- 这 套书 一年 出一辑
- Bộ sách này mỗi năm xuất bản một tập.
- 在 书套 上 贴 一个 浮签 儿
- Dán một mẩu giấy đánh dấu trên bộ sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
套›